Có 1 kết quả:
構釁 cấu hấn
Từ điển trích dẫn
1. Gây hấn, kết oán. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Triệu Hiếu cấu hấn vô đoan” 趙孝構釁無端 (Quyển thập).
2. Phát sinh tranh chấp, đánh nhau. ◇Tôn Trung San 孫中山: “Anh Pháp liên quân nhân nha phiến sự kiện dữ Trung Quốc cấu hấn” 英法聯軍因鴉片事件與中國構釁 (Quân nhân tinh thần giáo dục 軍人精神教育, Đệ nhất chương).
2. Phát sinh tranh chấp, đánh nhau. ◇Tôn Trung San 孫中山: “Anh Pháp liên quân nhân nha phiến sự kiện dữ Trung Quốc cấu hấn” 英法聯軍因鴉片事件與中國構釁 (Quân nhân tinh thần giáo dục 軍人精神教育, Đệ nhất chương).
Bình luận 0